Trung tâm sức khỏe Nam giới Men's Health xin gửi đến Quý khách hàng bảng giá các dịch vụ xét nghiệm, với các trường hợp khác, Quý khách hàng vui lòng liên hệ số Hotline: 0902 353 353 để biết thêm chi tiết!
Ngày cập nhật: 21/05/2024
Men’s Health cam kết mang đến cho quý khách hàng CHẤT LƯỢNG TỐT NHẤT với CHI PHÍ HỢP LÝ NHẤT!
STT | NHÓM - LOẠI XÉT NGHIỆM | GIẢI THÍCH | GIÁ (VNĐ) |
A. HUYẾT HỌC | |||
1 | Công thức máu | Tầm soát các bệnh lý về máu như: thiếu máu, nhiễm trùng, ung thư máu, suy tủy, giảm tiểu cầu, ... | 80.000 |
2 | Nhóm máu ABO (hệ Rh) | Xác định được nhóm máu | 120.000 |
3 | Đông máu tinh gọn (TQ, TCK) | Bộ xét nghiệm tiểu phẫu | 140.000 |
4 | FIBRINOGEN | Xác định nồng độ Fibrinogen trong quá trình đông máu | 70.000 |
5 | Đông Máu Toàn Bộ | Đánh giá chức năng đông cầm máu trước khi làm phẫu thuật | 200.000 |
B. SINH HÓA MÁU | |||
6 | Tầm soát đái tháo đường (Glycemie lúc đói, glycemie lúc no, HbA1C) | Đánh giá tình trạng đường huyết và sự ổn định của đường huyết | 35.000 |
7 | Bộ mỡ máu: Cholesterol, LDL (with Triglycerides + Total/HDL Ratio) | Kiểm tra Cholesterol “xấu”, Cholesterol “tốt” Đánh giá các yếu tố nguy cơ về tim mạch | 150.000 |
8 | Kiểm tra men gan (AST, ALT, GGT) | Đánh giá các nguy cơ về gan, mật | 150.000 |
9 | Đánh giá chức năng thận (Ure/ BUN, Creatinin) | Đánh giá khả năng bài tiết của thận | 100.000 |
10 | Albumin | Đánh giá áp lực keo của máu và vận chuyển các chất | 50.000 |
11 | BILIRUBIN | Đánh giá chức năng bài tiết của gan | 60.000 |
12 | Acid Uric | Đánh giá các nguy cơ về bệnh Gout | 50.000 |
C. NỘI TIẾT SINH SẢN NAM | |||
15 | Bộ nội tiết sinh sản (FSH, LH, Prolactin) | Đánh giá sự biến đổi và ảnh hưởng của trục tuyến nội tiết ảnh hưởng đến chức năng sinh sản Nam giới | 450.000 |
16 | Bộ nội tiết sinh dục (Testosterol, SHBG) | Đánh giá sự biến đổi của nội tiết tố Nam giới ảnh hưởng đến khả năng tình dục của bệnh nhân | 350.000 |
D. XÉT NGHIỆM BỆNH LÝ U BƯỚU | |||
17 | Tuyến tiền liệt (tPSA, freePSA, %PSA) | Kháng nguyên tầm soát Ung Thư Tuyến Tiền Liệt | 400.000 |
18 | Gan (AFP) | Kháng nguyên tầm soát Ung Thư Gan | 180.000 |
19 | Đại trực tràng (CEA) | Kháng nguyên tầm soát Ung Thư Đại Trực Tràng | 180.000 |
20 | Phổi (CYFRA 21-1) | Kháng nguyên tầm soát Ung Thư Phổi | 220.000 |
21 | Tuyến Tụy (CA 19.9) | Kháng nguyên tầm soát Ung Thư Tụy | 180.000 |
22 | Tuyến giáp (TSH, FT3 – FT4) | Đánh giá nội tiết tố tuyến giáp trong tầm soát những bệnh liên quan đến phình giáp, K giáp, bướu giáp nhân, suy giáp... | 350.000 |
23 | Định lượng ß hCG / LDH, AFP | Kháng nguyên tầm soát Ung Thư Tinh Hoàn | 400.000 |
E. MIỄN DỊCH – XÉT NGHIỆM BỆNH LÝ LÂY NHIỄM | |||
24 | Viêm gan siêu vi B (HbsAg, Anti HbsAb) | Tầm soát bệnh viêm gan siêu vi B – có thể gây ra xơ gan và ung thư gan. Khoảng 10 – 15% người Việt Nam bị viêm gan siêu vi B | 260.000 |
25 | Anti HBs | Kháng thể viêm gan B | 140.000 |
26 | Viêm gan siêu vi C Anti HCV | Tầm soát bệnh viêm gan siêu vi C | 200.000 |
27 | Giang Mai (VDRL) | Huyết thanh chẩn đoán Giang Mai | 90.000 |
28 | Chlamydia Trachomatis IgG - IgM | Huyết thanh chẩn đoán nhiễm Chlamydia | 420.000 |
29 | HSV 1,2 (IgG – IgM) | Huyết thanh chẩn đoán nhiễm Herpes Simplex | 480.000 |
30 | HIV | Xác định tầm soát nhiễm HIV | 350.000 |
F. KIỂM TRA NỘI TIẾT CHUYỂN GIỚI | |||
31 | Công thức máu | Tầm soát các bệnh lý về máu như: thiếu máu, nhiễm trùng, ung thư máu, suy tủy, giảm tiểu cầu,... | 80.000 |
32 | Chức năng gan (AST, ALT) | Đánh giá các nguy cơ về gan, mật | 150.000 |
33 | Chức năng thận (Ure/BUN, creatinin) | Đánh giá khả năng bài tiết của thận | 100.000 |
34 | Albumin/ máu | Đánh giá áp lực keo của máu và vận chuyển các chất | 50.000 |
35 | Nội tiết tố Nam (Testosterone) | Đánh giá chức năng sinh dục Nam | 150.000 |
36 | Nội tiết tố Nữ (Estradiol, Progesterone) | Đánh giá chức năng sinh dục Nữ | 140.000 |
XÉT NGHIỆM TINH DỊCH | |||
1 | Tinh dịch đồ | Đánh giá sức khỏe sinh sản | 350.000 |
2 | Cấy tinh dịch + Kháng sinh đồ | Nuôi cấy mẫu tinh dịch nhằm xác định chính xác loại vi khuẩn và những kháng sinh có thể diệt được vi khuẩn đó | 300.000 |
XÉT NGHIỆM NƯỚC TIỂU – DỊCH NIỆU ĐẠO | |||
1 | Tổng phân tích nước tiểu | Tầm soát các bệnh lý của hệ tiết niệu | 90.000 |
2 | Soi dịch niệu đạo | Soi tươi dịch niệu đạo xác định vi trùng | 80.000 |
3 | Soi dịch tìm vi trùng Lậu | Soi tươi chẩn đoán Lậu | 100.000 |
4 | Cấy nước tiểu + KSĐ | Nuôi cấy mẫu nước tiểu nhằm xác định chính xác loại vi khuẩn và những kháng sinh có thể diệt được vi khuẩn đó | 300.000 |
5 | PCR dịch | Xác định chính xác vi trùng, virus thông qua công nghệ PCR trong dịch tiết | 420.000 |
CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH | |||
A. X-QUANG | |||
1 | Chụp X-quang phổi thẳng | Đánh giá các bệnh lý của phổi: lao phổi, bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính, tràn dịch màng phổi, ung thư phổi | 150.000 |
2 | KUB | Chụp hệ tiết niệu không chuẩn bị nhằm tầm soát những bệnh lý đưởng tiết niệu đặc biệt là Sỏi | 130.000 |
B. ĐIỆN TIM | |||
3 | Điện tâm đồ | Đánh giá bước đầu các trường hợp rối loạn nhịp tim, thiếu máu cơ tim | 60.000 |
C. SIÊU ÂM | |||
4 | Siêu âm bụng tổng quát | Đánh giá tổng quát các cơ quan trong ổ bụng : gan, mật, tụy, lách...phát hiện các khối u hoặc sỏi | 100.000 |
5 | Siêu âm Doppler Bẹn – Bìu | Đánh giá tổng quát các cơ quan sinh dục ở nam giới (dương vật, tinh hoàn, tĩnh mạch tinh, tầng sinh môn..) và vùng bẹn (thoát vị bẹn, tinh hoàn ẩn…) | 100.000 |
6 | Siêu âm Doppler Tuyến Vú | Đánh giá các cấu trúc bên trong vú (mô tuyến vú, mô mỡ dưới da, cơ, hạch vùng ngực và hạch nách) | 100.000 |